Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS |
Era |
Mđ Tđah |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Người cá thường sử dụng kết hợp cả lưới và dùi cui khi đánh cá; lưới để thu gom, và dùi cui để đập chết cá. Cả hai công cụ này đều đã chứng tỏ được tính thích hợp cho chiến tranh, và đủ quý giá để những trợ thủ chuyên môn trong việc sử dụng chúng được đưa vào chiến đấu một cách có chủ ý.
Người cá thường nhận thấy mình ở thế đối chọi với những kẻ thù trên cạn; họ quá mạnh trong nước, nhưng lại quá yếu để tấn công trên cạn. Lưới là chìa khóa có tác dụng đòn bẩy; nếu không có lưới, người cá không thể thực hiện bất kỳ cuộc săn đuổi nào hiệu quả trên cạn, và gặp nhiều bất lợi khi chiến đấu tay đôi.
Ghi chú đặc biệt: Đơn vị này có thể làm chậm kẻ thù, giảm một nửa tốc độ di chuyển và lượng thiệt hại từ đòn tấn công của chúng đến khi chúng kết thúc lượt.
Nâng cấp từ: | Người cá quăng lưới |
---|---|
Nâng cấp thành: | |
Chi phí: | 46 |
Máu: | 55 |
Di chuyển: | 7 |
KN: | 150 |
Trình độ: | 3 |
Phân loại: | chính thống |
ID | Merman Entangler |
Khả năng: |
dùi cui va đập | 8 - 3 cận chiến | ||
lưới va đập | 8 - 3 từ xa | chậm |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 0% |
đâm | 0% |
va đập | 0% |
lửa | 0% |
lạnh | 20% |
bí kíp | 0% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 2 | 30% |
Hang động | 3 | 20% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | - | 0% |
Làng | 1 | 40% |
Lâu đài | 1 | 40% |
Lùm nấm | 3 | 20% |
Núi | - | 0% |
Nước nông | 1 | 60% |
Nước sâu | 1 | 50% |
Rừng | 5 | 30% |
Đá ngầm ven biển | 2 | 70% |
Đóng băng | 2 | 30% |
Đất phẳng | 2 | 30% |
Đầm lầy | 1 | 60% |
Đồi | 5 | 30% |